Viết số thích hợp vào dầuViết số thích hợp vào dầu chấm
28; 35; 42;....;......;.......
Số thích hợp viết tiếp vào chỗ chấm : 28 ; 35 ; 42; ….. là :
A. 47
B. 48
C. 49
D. 50
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 7 ; 14 ; ... ; 28 ; ... ; ... ; ... ; ... ; ... ; ...
b) 70 ; 63 ; ... ; ... ; 42 ; ... ; ... ; ... ; ... ; ...
a) 7 ; 14 ; 21 ; 28 ; 35 ; 42 ; 49 ; 56 ; 63 ; 70
b) 70 ; 63 ; 56 ; 49 ; 42 ; 35 ; 28 ; 21 ; 14 ; 7.
Giải thích :
a) Số đứng sau hơn số đứng trước 7 đơn vị
b) Số đứng sau kém số đứng trước 7 đơn vị.
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 25 ; 35 ; 42 ; ..... ; ..... ; .....; ......
b) 63 ; 56 ; 49 ; ..... ; ..... ; ..... ; ......
a) 25 ; 35 ; 42 ; 49 ; 56 ; 63 70.
b) 63 ; 56 ; 49 ; 42 ; 35 ; 28 21.
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a/ 30, 36, 42, …., …., ….. b, 25, 30, 35, …., …., …..
a/ 30, 36, 42, 48, 54, 60. b, 25, 30, 35, 40, 45, 50
Đọc bảng chia 7, viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
21 : 7 = ... 35 : 7 = ... 70 : 7 = ... 42 : 7 = ... 49 : 7 = ...
14 : 7 = ... 56 : 7 = ... 7 : 7 = ... 28 : 7 = ... 63 : 7 = ...
21 : 7 = 3 35 : 7 = 5 70 : 7 = 10 42 : 7 = 6 49 : 7 = 7
14 : 7 = 2 56 : 7 = 8 7 : 7 = 1 28 : 7 = 4 63 : 7 = 9
Bài 1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
42 m 34 cm = ….…………m
56 m 29 cm = ….………… dm
6 m 2 cm = ….………… m
4352 m = ….………… km
86,2 m = ….………… cm
56308m = ….………… hm
34,01dm = ….………… cm
352 m = ….………… km
Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
47 kg = ………………… tấn 1
5
tấn = …………………..kg
34,18 tạ = ….………… kg 7kg 5g = …………….g
5kg 68g = …………kg 2070kg = ….…..tấn…..…..kg
5500g = ………..…kg 6,4 tạ = ………………kg
Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
1cm2 =…………dm2 17mm2 =……………….cm2 2,12 cm2=…………….mm2 45cm2 =……………….m2 3,47 dm2 = ……… cm2 | 2,1m2 =……………cm2 7km2 5hm2 =………….km2 2m2 12cm2 =…………..cm2 34dm2 =……………….m2 90m2 200cm2 = ……. dm2 |
Bài 4. Điền dấu ( >; <; =) thích hợp vào chỗ chấm:
5m 56cm …….. 556cm
5km 7m ………….. 57hm
3,47 dm2 ……… 34,7 cm2
90m2 200cm2 … …. 9200 dm2
47 kg ………… 0,047 tấn
1 5
tấn …………. 500kg
Bài 5: Một sân trường hình chữ nhật có nửa chu vi là 0,25 km và chiều rộng bằng
2/3 chiều dài. Tính diện tích sân trường với đơn vị là mét vuông và héc ta.
Giúp mik ik. Mik đg cần gấppp
42,34 m
562,9 dm
6,02 m
4,352 km
8620 cm
563,08 hm
340,1 cm
0,352 km
Đếm thêm rồi viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm chấm:
20 ; 24 ; 28 ;……;…….;…… 14 ; 21 ; 28 ;…….;…….;……
20 ; 24 ; 28 ; 32 ; 36 ; 40. 14 ; 21 ; 28 ; 35 ; 42; 49.
Viết tiếp các số thích hợp vào chỗ chấm.
56; 49; 42;…;…
Viết tiếp các số thích hợp vào chỗ chấm.
56; 49; 42;…;…